DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA XÃ ĐỊNH THÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ Tổng số TTHC: 204 TTHC TT Lĩnh vực | Stt | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia | Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Quyết định công bố | Ghi chú | 1 | 2.002165.000.00.00.H56 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước | DVC TT một phần | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 2 | 1.010820.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 3 | 2.000286.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 4 | 3.000011.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 5 | 1.001776.000.00.00.H56 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 6 | 1. 1.011467 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | | 7 | 2. 1.012808.H56 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | Đất đai | DVC TT một phần | | 8 | 3. 2.001621.000.00.00.H56 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi | DVC TT một phần | | 9 | 1.010859 | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 10 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 11 | 2.001088.000.00.00.H56 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 12 | 1.010855 | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tài nguyên Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa; Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 13 | 4. 1.000132.000.00.00.H56 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội | DVC TT toàn trình | | 14 | 5. 1.001653.000.00.00.H56 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | | 15 | 6. 1.003622.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa | DVC TT toàn trình | | 16 | 7. 2.000942.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | DVC TT một phần | | 17 | 8. 1.001744.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | Chính sách | DVC TT một phần | | 18 | 9. 1.004650.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | DVC TT toàn trình | | 19 | 10. 2.000184.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | DVC TT một phần | | 20 | 11. 1.010774.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Người có công | DVC TT một phần | | 21 | 12. 2.001016.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 22 | 13. 2.001255.000.00.00.H56 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | DVC TT một phần | | 23 | 14. 1.000714.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 24 | 15. 1.007194 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT toàn trình | | 25 | 16. 2.002308.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công | DVC TT một phần | | 26 | 17. 2.000503.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | Chính sách | DVC TT một phần | | 27 | 18. 1.004746.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | DVC TT một phần | | 28 | 19. 1.001193.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | DVC TT một phần | | 29 | 20. 1.010861 | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | | 30 | 21. 1.000682.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 31 | 22. 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | DVC TT một phần | | 32 | 23. 1.008603.000.00.00.H56 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế | DVC TT toàn trình | | 33 | 24. 2.000751.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | | 34 | 25. 1.010828.000.00.00.H56 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | DVC TT một phần | | 35 | 26. 2.001457.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | | 36 | 1.010092.000.00.00.H56 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; | | 37 | 2.002516.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp Thanh Hóa; Phòng tư pháp; | | 38 | 2.000908.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | DVC TT toàn trình | Sở Giáo dục đào tạo; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; Sở Nội vụ Thanh Hóa; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa; Sở Tài chính Thanh Hóa; Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa; Sở Tư pháp Thanh Hóa; Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa; Sở Xây dựng Thanh Hóa; Sở Y tế Thanh Hóa; Sở khoa học và Công nghệ; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Sở Ngoại vụ; Văn phòng UBND tỉnh; Ban Dân tộc; Thanh tra tỉnh; Sở Công thương; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; | | 39 | 2.000744.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 40 | 1.010858 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 41 | 1.001995.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 42 | 1.010849 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 43 | 2.000424.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 44 | 1.000693.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 45 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 46 | 1.010851 | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 47 | 1.010803.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 48 | 1.004837.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 49 | 1.010736.000.00.00.H56 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Môi trường | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 50 | 1.011445.000.00.00.H56 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | DVC TT một phần | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai; | | 51 | 1.010817.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 52 | 1.001257.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 53 | 1.000028.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Đường bộ | DVC TT toàn trình | Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; | | 54 | 1.001699.000.00.00.H56 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 55 | 1.010857 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 56 | 2.001023.000.00.00.H56 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 57 | 1.010812.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 58 | 1.012756.H56 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | Đất đai | DVC TT toàn trình | Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 59 | 2.001449.000.00.00.H56 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 60 | 2.002228.000.00.00.H56 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 61 | 1.001892.000.00.00.H56 | Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 62 | 1.012816.H56 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông | Đất đai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 63 | 1.011401.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân xã; | | 64 | 3.000234 | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. | Nông nghiệp | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 65 | 1.001753.000.00.00.H56 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 66 | 1.004088.000.00.00.H56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 67 | 1.010854 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 68 | 2.000927.000.00.00.H56 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 69 | 1.004036.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 70 | 1.001790.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 71 | 1.010778.000.00.00.H56 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 72 | 2.001263.000.00.00.H56 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 73 | 1.004002.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 74 | 1.012223.H56 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 75 | 2.002621.H56 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ | DVC TT toàn trình | Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 76 | 2.002622.H56 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công | DVC TT toàn trình | Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động TBXH; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; | | 77 | 1.000656.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 78 | 1.011402.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 79 | 2.001810.000.00.00.H56 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 80 | 1.000894.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 81 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo; | | 82 | 1.004937.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 83 | 1.011607.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 84 | 1.000080.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 85 | 2.002162.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 86 | 1.010815.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | Mức độ 4 | 87 | 1.004772.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | Mức độ 4 | 88 | 1.011798.000.00.00.H56 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 89 | 2.000635.000.00.00.H56 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch | DVC TT toàn trình | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp Thanh Hóa; | Đặc thù | 90 | 2.001009.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 91 | 1.010091.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; | | 92 | 1.010805.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 93 | 27. 1.008004.000.00.00.H56 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Trồng trọt | DVC TT một phần | Mức độ 4 | 94 | 2.000884.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 95 | 2.002307.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 96 | 28. 2.001035.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 97 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 98 | 1.001715.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 99 | 2.002620.H56 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | Mức độ 3 | 100 | 1.012789.H56 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | Đất đai | DVC TT toàn trình | Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 101 | 1.010824.000.00.00.H56 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 102 | 1.010941.000.00.00.H56 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 103 | 2.001711.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 104 | 2.001406.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 105 | 1.011609.000.00.00.H56 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 106 | 1.010848 | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 107 | 2.001659.000.00.00.H56 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 108 | 1.010777.000.00.00.H56 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 109 | 2.000310.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 110 | 2.002161.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 111 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 112 | 1.008901.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 113 | 1.002862.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Khen thưởng | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; | | 114 | 2.001947.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 115 | 1.004845.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 116 | 2.000930.000.00.00.H56 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 117 | 1.003440.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 118 | 2.000815.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; | | 119 | 2.000794.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 120 | 1.000110.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 121 | 2.002287.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ | DVC TT toàn trình | Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; | | 122 | 2.001019.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 123 | 1.004884.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 124 | 2.000034.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 125 | 1.010821.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | DVC TT một phần | Bộ Công an; Bộ Quốc phòng; Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm điều dưỡng Người có công; | | 126 | 1.012084.H56 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Gia đình | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; | | 127 | 1.010781.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 128 | 1.001022.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 129 | 1.010833.000.00.00.H56 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 130 | 2.002506 | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; | | 131 | 2.000029.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 132 | 1.001295.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 133 | 1.004692.000.00.00.H56 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Thủy sản | DVC TT một phần | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa; | | 134 | 1.001731.000.00.00.H56 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 135 | 1.003970.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 136 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 137 | 1.001681.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 138 | 2.001084.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 139 | 1.008902.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 140 | 1.007067 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | Thi đua - khen thưởng | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 141 | 1.010856 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 142 | 1.001971.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 143 | 1.004941.000.00.00.H56 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 144 | 2.001190.000.00.00.H56 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Khen thưởng | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 145 | 2.002227.000.00.00.H56 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 146 | 2.002163.000.00.00.H56 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 147 | 1.010810.000.00.00.H56 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân xã; | | 148 | 1.010804.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 149 | 1.003005.000.00.00.H56 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 150 | 1.012085.H56 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Gia đình | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; | | 151 | 2.000986.000.00.00.H56 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 152 | 1.010814.000.00.00.H56 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 153 | 1.012373.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) | Thi đua - khen thưởng | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 154 | 1.004859.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 155 | 1.011468 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 156 | 2.001944.000.00.00.H56 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 157 | 1.010816.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 158 | 1.007200 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân xã; | | 159 | 1.010772.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 160 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua - khen thưởng | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 161 | 2.000278.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 162 | 2.000206.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 163 | 1.004827.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 164 | 1.004946.000.00.00.H56 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT một phần | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; | | 165 | 1.010827.000.00.00.H56 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | DVC TT toàn trình | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa; | | 166 | 1.005461.000.00.00.H56 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 167 | 3.000232 | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP. | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 168 | 1.007066 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | Thi đua - khen thưởng | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 169 | 1.011608.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 170 | 1.000094.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 171 | 1.005412.000.00.00.H56 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 172 | 1.010825.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 173 | 2.000537.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 174 | 1.003446.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 175 | 1.000689.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 176 | 1.004344.000.00.00.H56 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Thủy sản | DVC TT toàn trình | Chi cục Thủy sản; | | 177 | 1.012780.H56 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở | Đất đai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 178 | 2.000355.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 179 | 1.001739.000.00.00.H56 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 180 | 1.012222.H56 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 181 | 1.005092.000.00.00.H56 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng, chứng chỉ | DVC TT toàn trình | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; | | 182 | 1.006391.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; | | 183 | 1.008903.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 184 | 1.004873.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 185 | 1.010783.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 186 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 187 | 1.008235.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 188 | 2.000913.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 189 | 1.001758.000.00.00.H56 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 190 | 2.001661.000.00.00.H56 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 191 | 1.004047.000.00.00.H56 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 192 | 1.003596.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 193 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 194 | 1.010832.000.00.00.H56 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; | | 195 | 1.010818.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 196 | 1.008243.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 197 | 1.001852.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 198 | 1.010819.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 199 | 1.004082.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | Môi trường | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 200 | 1.010852 | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ Tổng số TTHC: 204 TTHC TT Lĩnh vực | Stt | Tên TTHC | Số seri trên CSDL quốc gia | Số hồ sơ trên Cổng dịch vụ công quốc gia | Quyết định công bố | Ghi chú | 1 | 2.002165.000.00.00.H56 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | Bồi thường nhà nước | DVC TT một phần | Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 2 | 1.010820.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 3 | 2.000286.000.00.00.H56 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 4 | 3.000011.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 5 | 1.001776.000.00.00.H56 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 6 | 1. 1.011467 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | | 7 | 2. 1.012808.H56 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất | Đất đai | DVC TT một phần | | 8 | 3. 2.001621.000.00.00.H56 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | Thủy lợi | DVC TT một phần | | 9 | 1.010859 | Hỗ trợ chi phí mua giống cây gai xanh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 10 | 2.002080.000.00.00.H56 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 11 | 2.001088.000.00.00.H56 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. | Dân số - Sức khoẻ sinh sản | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 12 | 1.010855 | Hỗ trợ chi phí mua cây giống cây ăn quả | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tài nguyên Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa; Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 13 | 4. 1.000132.000.00.00.H56 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Phòng, chống tệ nạn xã hội | DVC TT toàn trình | | 14 | 5. 1.001653.000.00.00.H56 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | | 15 | 6. 1.003622.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa | DVC TT toàn trình | | 16 | 7. 2.000942.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Chứng thực | DVC TT một phần | | 17 | 8. 1.001744.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng) | Chính sách | DVC TT một phần | | 18 | 9. 1.004650.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | DVC TT toàn trình | | 19 | 10. 2.000184.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | DVC TT một phần | | 20 | 11. 1.010774.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Người có công | DVC TT một phần | | 21 | 12. 2.001016.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 22 | 13. 2.001255.000.00.00.H56 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | DVC TT một phần | | 23 | 14. 1.000714.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 24 | 15. 1.007194 | Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT toàn trình | | 25 | 16. 2.002308.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | Người có công | DVC TT một phần | | 26 | 17. 2.000503.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương | Chính sách | DVC TT một phần | | 27 | 18. 1.004746.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | Hộ tịch | DVC TT một phần | | 28 | 19. 1.001193.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh | Hộ tịch | DVC TT một phần | | 29 | 20. 1.010861 | Hỗ trợ chi phí mua máy tước vỏ cây gai xanh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | | 30 | 21. 1.000682.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quốc phòng giải quyết | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 31 | 22. 2.001396.000.00.00.H56 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | DVC TT một phần | | 32 | 23. 1.008603.000.00.00.H56 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Chính sách Thuế | DVC TT toàn trình | | 33 | 24. 2.000751.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | | 34 | 25. 1.010828.000.00.00.H56 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Người có công | DVC TT một phần | | 35 | 26. 2.001457.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | | 36 | 1.010092.000.00.00.H56 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; | | 37 | 2.002516.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | Hộ tịch | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp Thanh Hóa; Phòng tư pháp; | | 38 | 2.000908.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | Chứng thực | DVC TT toàn trình | Sở Giáo dục đào tạo; Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa; Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; Sở Nội vụ Thanh Hóa; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa; Sở Tài chính Thanh Hóa; Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa; Sở Tư pháp Thanh Hóa; Sở Thông tin và Truyền thông Thanh Hóa; Sở Xây dựng Thanh Hóa; Sở Y tế Thanh Hóa; Sở khoa học và Công nghệ; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Sở Ngoại vụ; Văn phòng UBND tỉnh; Ban Dân tộc; Thanh tra tỉnh; Sở Công thương; Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện; | | 39 | 2.000744.000.00.00.H56 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 40 | 1.010858 | Hỗ trợ chi phí chuyển đổi cây lâu năm kém hiệu quả sang trồng cây gai xanh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 41 | 1.001995.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 42 | 1.010849 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất bằng cây giống nuôi cấy mô | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 43 | 2.000424.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 44 | 1.000693.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 45 | 1.006545 | Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới | Chính quyền địa phương | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 46 | 1.010851 | Hỗ trợ thâm canh rừng trồng luồng, nứa, vầu | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 47 | 1.010803.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 48 | 1.004837.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký giám hộ | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 49 | 1.010736.000.00.00.H56 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Môi trường | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 50 | 1.011445.000.00.00.H56 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Đăng ký biện pháp bảo đảm | DVC TT một phần | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai; | | 51 | 1.010817.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 52 | 1.001257.000.00.00.H56 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 53 | 1.000028.000.00.00.H56 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | Đường bộ | DVC TT toàn trình | Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; | | 54 | 1.001699.000.00.00.H56 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 55 | 1.010857 | Hỗ trợ mua thiết bị giám sát hành trình và phí thuê bao dịch vụ thiết bị giám sát hành trình cho chủ tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 15m trở lên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 56 | 2.001023.000.00.00.H56 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 57 | 1.010812.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 58 | 1.012756.H56 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | Đất đai | DVC TT toàn trình | Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 59 | 2.001449.000.00.00.H56 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Phổ biến giáo dục pháp luật | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 60 | 2.002228.000.00.00.H56 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 61 | 1.001892.000.00.00.H56 | Thủ tuc thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 62 | 1.012816.H56 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông | Đất đai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 63 | 1.011401.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận hy sinh đề nghị công nhận liệt sĩ đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân xã; | | 64 | 3.000234 | Hỗ trợ kinh phí nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và thuê quyền sử dụng đất để thực hiện dự án sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao và theo hướng công nghệ cao. | Nông nghiệp | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 65 | 1.001753.000.00.00.H56 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 66 | 1.004088.000.00.00.H56 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 67 | 1.010854 | Hỗ trợ ứng dụng công nghệ vật liệu mới trong đóng mới hầm bảo quản sản phẩm khai thác thủy sản cho các tàu cá đánh bắt, hậu cần đánh bắt vùng khơi | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 68 | 2.000927.000.00.00.H56 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 69 | 1.004036.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 70 | 1.001790.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 71 | 1.010778.000.00.00.H56 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 72 | 2.001263.000.00.00.H56 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Nuôi con nuôi | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 73 | 1.004002.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 74 | 1.012223.H56 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 75 | 2.002621.H56 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Quản lý thu, Sổ - thẻ | DVC TT toàn trình | Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 76 | 2.002622.H56 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Hộ tịch - Đăng ký thường trú - Bảo trợ xã hội - Người có công | DVC TT toàn trình | Công an Xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động TBXH; Sở Lao động Thương binh và Xã hội; | | 77 | 1.000656.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 78 | 1.011402.000.00.00.H56 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ, thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương đề nghị công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với quân nhân, công nhân và viên chức quốc phòng, người làm việc trong tổ chức cơ yếu thuộc Ban Cơ yếu Chính phủ bị thương trong chiến tranh đã chuyển ra | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 79 | 2.001810.000.00.00.H56 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 80 | 1.000894.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 81 | 1.004443.000.00.00.H56 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo; | | 82 | 1.004937.000.00.00.H56 | Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 83 | 1.011607.000.00.00.H56 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 84 | 1.000080.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 85 | 2.002162.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 86 | 1.010815.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | Mức độ 4 | 87 | 1.004772.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | Mức độ 4 | 88 | 1.011798.000.00.00.H56 | Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Giám định y khoa | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 89 | 2.000635.000.00.00.H56 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Hộ tịch | DVC TT toàn trình | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Tư pháp Thanh Hóa; | Đặc thù | 90 | 2.001009.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 91 | 1.010091.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; | | 92 | 1.010805.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 93 | 27. 1.008004.000.00.00.H56 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Trồng trọt | DVC TT một phần | Mức độ 4 | 94 | 2.000884.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 95 | 2.002307.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 96 | 28. 2.001035.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | | 97 | 1.004485.000.00.00.H56 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 98 | 1.001715.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (bao gồm cả đối tượng đã từ trần) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 99 | 2.002620.H56 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | Mức độ 3 | 100 | 1.012789.H56 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | Đất đai | DVC TT toàn trình | Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 101 | 1.010824.000.00.00.H56 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 102 | 1.010941.000.00.00.H56 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Phòng, chống tệ nạn xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 103 | 2.001711.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 104 | 2.001406.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 105 | 1.011609.000.00.00.H56 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 106 | 1.010848 | Hỗ trợ sản xuất rau an toàn tập trung chuyên canh | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 107 | 2.001659.000.00.00.H56 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 108 | 1.010777.000.00.00.H56 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 109 | 2.000310.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 110 | 2.002161.000.00.00.H56 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 111 | 1.004441.000.00.00.H56 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 112 | 1.008901.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 113 | 1.002862.000.00.00.H56 | Thủ tục xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Khen thưởng | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; | | 114 | 2.001947.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Trẻ em | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 115 | 1.004845.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 116 | 2.000930.000.00.00.H56 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | Phổ biến giáo dục pháp luật | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 117 | 1.003440.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 118 | 2.000815.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Chứng thực | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Tư Pháp; Tổ chức hành nghề công chứng; | | 119 | 2.000794.000.00.00.H56 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục thể thao | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 120 | 1.000110.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 121 | 2.002287.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | Đường bộ | DVC TT toàn trình | Sở Giao thông vận tải Thanh Hóa; | | 122 | 2.001019.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực di chúc | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 123 | 1.004884.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 124 | 2.000034.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 125 | 1.010821.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Người có công | DVC TT một phần | Bộ Công an; Bộ Quốc phòng; Ủy ban nhân dân cấp xã; Trung tâm điều dưỡng Người có công; | | 126 | 1.012084.H56 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | Gia đình | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; | | 127 | 1.010781.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 128 | 1.001022.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 129 | 1.010833.000.00.00.H56 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 130 | 2.002506 | Thủ tục thực hiện chính sách khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2022-2025 (đối với các đối tượng mà thân nhân hoặc cá nhân được hưởng chính sách hỗ trợ tử nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý). | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; | | 131 | 2.000029.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng từ trần) | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 132 | 1.001295.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước có dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 133 | 1.004692.000.00.00.H56 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Thủy sản | DVC TT một phần | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thanh Hóa; | | 134 | 1.001731.000.00.00.H56 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 135 | 1.003970.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 136 | 1.004964.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 137 | 1.001681.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 138 | 2.001084.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 139 | 1.008902.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 140 | 1.007067 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu. | Thi đua - khen thưởng | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 141 | 1.010856 | Hỗ trợ khi ngừng hoạt động hoặc di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 142 | 1.001971.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 143 | 1.004941.000.00.00.H56 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 144 | 2.001190.000.00.00.H56 | Thủ tục xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Khen thưởng | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 145 | 2.002227.000.00.00.H56 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 146 | 2.002163.000.00.00.H56 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 147 | 1.010810.000.00.00.H56 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân xã; | | 148 | 1.010804.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 149 | 1.003005.000.00.00.H56 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Nuôi con nuôi | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 150 | 1.012085.H56 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | Gia đình | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã; | | 151 | 2.000986.000.00.00.H56 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 152 | 1.010814.000.00.00.H56 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 153 | 1.012373.H56 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) | Thi đua - khen thưởng | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 154 | 1.004859.000.00.00.H56 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 155 | 1.011468 | Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025. | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 156 | 2.001944.000.00.00.H56 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Trẻ em | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 157 | 1.010816.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 158 | 1.007200 | Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân xã; | | 159 | 1.010772.000.00.00.H56 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 160 | 1.007069 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa | Thi đua - khen thưởng | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 161 | 2.000278.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng còn sống) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 162 | 2.000206.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 163 | 1.004827.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 164 | 1.004946.000.00.00.H56 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT một phần | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; | | 165 | 1.010827.000.00.00.H56 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Người có công | DVC TT toàn trình | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thanh Hóa; | | 166 | 1.005461.000.00.00.H56 | Đăng ký lại khai tử | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 167 | 3.000232 | Hỗ trợ quảng bá, tuyên truyền, xây dựng thương hiệu; chi phí thiết kế, mua bao bì, nhãn mác hàng hóa cho các sản phẩm OCOP. | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 168 | 1.007066 | Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu. | Thi đua - khen thưởng | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 169 | 1.011608.000.00.00.H56 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | Bảo trợ xã hội | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 170 | 1.000094.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 171 | 1.005412.000.00.00.H56 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Bảo hiểm | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 172 | 1.010825.000.00.00.H56 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 173 | 2.000537.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 174 | 1.003446.000.00.00.H56 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Thủy lợi | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 175 | 1.000689.000.00.00.H56 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Hộ tịch | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 176 | 1.004344.000.00.00.H56 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Thủy sản | DVC TT toàn trình | Chi cục Thủy sản; | | 177 | 1.012780.H56 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở | Đất đai | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 178 | 2.000355.000.00.00.H56 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 179 | 1.001739.000.00.00.H56 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 180 | 1.012222.H56 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Công tác dân tộc | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 181 | 1.005092.000.00.00.H56 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Văn bằng, chứng chỉ | DVC TT toàn trình | Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; | | 182 | 1.006391.000.00.00.H56 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; | | 183 | 1.008903.000.00.00.H56 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 184 | 1.004873.000.00.00.H56 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Hộ tịch | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 185 | 1.010783.000.00.00.H56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 186 | 1.004492.000.00.00.H56 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Các cơ sở giáo dục khác | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 187 | 1.008235.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 188 | 2.000913.000.00.00.H56 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Chứng thực | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 189 | 1.001758.000.00.00.H56 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Bảo trợ xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 190 | 2.001661.000.00.00.H56 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Phòng, chống tệ nạn xã hội | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 191 | 1.004047.000.00.00.H56 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 192 | 1.003596.000.00.00.H56 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nông nghiệp | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 193 | 2.001157.000.00.00.H56 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 194 | 1.010832.000.00.00.H56 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Người có công | DVC TT toàn trình | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; | | 195 | 1.010818.000.00.00.H56 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 196 | 1.008243.000.00.00.H56 | Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ | Chính sách | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 197 | 1.001852.000.00.00.H56 | Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg) | Chính sách | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 198 | 1.010819.000.00.00.H56 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Người có công | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 199 | 1.004082.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | Môi trường | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 200 | 1.010852 | Hỗ trợ cấp chứng chỉ quản lý rừng bền vững | Nông nghiệp | DVC TT một phần | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | | 201 | 1.008838.000.00.00.H56 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến | Ủy ban nhân dân cấp xã; | | 202 | 1.004944.000.00.00.H56 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Trẻ em | DVC TT toàn trình | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; | | 203 | 1.003930.000.00.00.H56 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Đường thủy nội địa | DVC TT một phần | Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; | | 204 | 2.002226.000.00.00.H56 | Thông báo thành lập tổ hợp tác | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác | DVC TT toàn trình | Ủy ban Nhân dânxã,phường,thị trấn.; | |
|
| |